TỔNG HỢP HỌC BỔNG NHẬT BẢN – HỆ TIẾNG ANH
1. Học bổng chính phủ MEXT
Bậc học: đại học, thạc sĩ, tiến sĩ.
Hợp tác với nhiều trường nổi tiếng, bao gồm nhiều ngành/ lĩnh vực.
Các trang web chính phủ thường đăng tin về học bổng MEXT: Cục hợp tác quốc tế, JASSO Việt Nam, Study in Japan. Ngoài ra, khi học bổng mở đơn, page Scholarship for Vietnamese Students cũng đăng bài.
Cách thức ứng tuyển: https://www.studyinjapan.go.jp/vi/planning/scholarships/mext-scholarships/
2. Học bổng Fast Retailing dành cho bậc đại học
Năm 2024, mình cũng có 1 học viên đậu học bổng này.
Thời gian: tháng 7 – 8 hàng năm.
Yêu cầu: SAT 1,450 trở lên, hoặc ACT 33 trở lên, hoặc IB 40 trở lên.
Giá trị: toàn phần (học phí, sinh hoạt phí).
12 trường Đại học được chỉ định:Hokkaido University, Tohoku University, The University of Tokyo, Tokyo
Institute of Technology, Nagoya University, Kyoto University, Osaka University, Kyushu University, Waseda
University, Keio University, Sophia University, International Christian University.
https://www.fastretailing-foundation.or.jp/eng/scholarships/
Hầu hết các trường đại học dưới đây đều có thể apply học bổng MEXT. HannhEd sẽ giới thiệu thêm về các học bổng trường nữa.
3. Đại học Tokyo
3.1. The University of Tokyo Scholarship – PEAK
Bậc học: Đại học.
Giá trị: toàn phần (học phí, sinh hoạt phí).
Chương trình: International Program on Japan in East Asia, International Program on Environmental Sciences.
https://peak.c.u-tokyo.ac.jp/fees_scholarships/l3/Vcms3_00000232.html
3.2. The University of Tokyo Fellowship
Bậc học: thạc sĩ, tiến sĩ.
Giá trị: toàn phần (học phí, sinh hoạt phí).
https://www.u-tokyo.ac.jp/en/prospective-students/fellowship.html
3.3. Học bổng MEXT và các học bổng khác
https://www.u-tokyo.ac.jp/en/prospective-students/scholarships.html
4. Asian Development Bank
Bậc học: thạc sĩ.
Giá trị: toàn phần.
Các ngành: kinh tế, khoa học, luật,…
5. Kyoto University
5.1. International Undergraduate Programs
Giá trị: 100% học phí, toàn phần (học phí + sinh hoạt phí)
https://.iup.kyoto-u.ac.jp/student-support/
5.2. Asian Future Leadership Scholarship Program (AFLSP)
Bậc học: thạc sĩ.
Giá trị: toàn phần (học phí + Sinh hoạt phí)
Điều kiện: tốt nghiệp từ các trường sau Vietnam National University, The University of Danang, Hue University, Vietnam National University Ho Chi Minh City
https://www.aflsp.kyoto-u.ac.jp/
6. Nagoya University
G30 Undergraduate Scholarship
Giá trị: 100% học phí, hỗ trợ ¥500,000 cho cả 4 năm.
Link https://admissions.g30.nagoya-u.ac.jp/studentlife/tuition/
7. Keio University – “Design the Future” Award for International Students
Bậc học: thạc sĩ, tiến sĩ.
Giá trị: toàn phần (học phí, sinh hoạt phí)
https://www.ic.keio.ac.jp/en/life/scholarship/dfaward.html
8. Doshisha University Merit Scholarships for Self-Funded International Students
Bậc học: undergraduate, graduate.
Giá trị: bán phần, 100% học phí.
https://ois.doshisha.ac.jp/ois/en/scholarships/merit.html
9. KUAS-E Scholarship – Kyoto University of Advanced Science
Bậc học: đại học, thạc sĩ, tiến sĩ.
Các khoa: engineering, bioenvironmental sciences, global business and economics.
https://www.kuas.ac.jp/en/admission/scholarship/